Chi tiết:
Microphone để bàn có hợp âm AMPERES PM1060
– Microphone hình cổ ngỗng, 6 vùng, có vòng phát quang.
– Điều chỉnh âm lượng hợp âm và Mic, cân bằng Mic và ngõ ra line.
– Lựa chọn mức tín hiệu ngõ ra cho Mic hoặc line để phù hợp với các bộ trộn tiền khuếch đại Pre-amplifier mixer.
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
Nguồn điện cung cấp
24V DC qua cổng D9.
Nguồn điện tiêu thụ
150 mA
Chọn vùng
6 and 12 zones with ALL CALL
Microphone
Mic điện dung : Cardioid
Trở kháng ngõ ra
600 Ohm
Mức ngõ ra
1.2V (Ngõ ra line)/Mic cân bằng (775 mV)
Công tắc ngõ ra
Không
Điều khiển ngõ ra
Hợp âm và âm lượng Mic
Kết nối âm thanh
1/4' stereo phone jack
Kết nối chuyển mạch
D15 connector
Khoảng cách hoạt động
300m (Khuyến nghị)
Hợp âm
4 tone lên và 4 tone xuống
Chỉ thị
Mic ring, zone switch, ALL CALL
Đáp ứng tần số
100 - 12 kHz ( +/- 3 dB ; 0 dB out )
Tỉ số Tín hiệu/Nhiễu S/N
> 60 dB
Chiều dài cổ ngỗng Mic
400 mm
Kích thước (RộngxCaoxSâu)
150 x 62 x 186 mm
Trọng lượng
800 g
– Sản xuất tại Malaysia.
– Bảo hành: 12 tháng.
Microphone để bàn có hợp âm AMPERES PM1000
– Microphone hình cổ ngỗng, có vòng phát quang.
24V DC Adaptor
50 mA
ALL CALL
1.2V (Ngõ ra line)/Mic cân bằng(775mV)
3A thường mở
Mức hợp âm và Mic
100 - 12 kHz (+/- 3 dB ; 0 dB out)
150 x 62 x 186
Loa gắn trần chịu nước TOA PC-3CL được thiết kế kín hoàn toàn,rất thích hợp dùng cho phòng sạch,phòng điều hành bệnh viện và phòng xông hơi nơi có độ ẩm cao.
Thông số kỹ thuật
PC-3CL
Công Suất
3W-1W
Trở kháng
3.3kΩ(3W), 10kΩ(1W)
Cường độ âm thanh(1W,1m)
87dB
Đáp tuyến tần số
150 ~20,000Hz
Thành phẩm
Mặt : hợp kim bọc nhựa ABS
Vỏ : nhựa ABS
Mặt lưới : thép không gỉ
Chống hóa chất
Ngăn cản sự ăn mòn của Formalin và Iot
Kích thước
Ø139 × 10(S)mm
550g
Loa gắn trần nổi TOA PC-2668 được thiết kế gắn nổi trên bề mặt trần,dễ dàng lắp đặt nhờ lò xo có móc gài,đấu nối dây nhanh chóng. Loa hình nón 12cm,mặt bằng nhựa ABS .
PC-2668
6W (100V line), 3W (70V line)
100V line : 1.7kΩ(6W), 3.3kΩ(3W)
70V line : 1.7kΩ(3W), 3.3kΩ(1.5W)
90dB
100 ~16,000Hz
Nhựa ABS màu trắng nhạt
Ø260 × 92(S)mm
650g
Loa gắn trần nổi TOA PC-2268 được thiết kế gắn nổi trên bề mặt trần,dễ dàng lắp đặt ,đấu nối dây loa nhanh chóng. Loa hình nón 12cm,mặt bằng nhựa HIPS chống cháy.
PC-2268
100V line : 1.7kΩ(6W), 3.3kΩ(3W), 6.7kΩ(1.5W), 13kΩ(0.8W)
70V line : 1.7kΩ(3W), 3.3kΩ(1.5W), 6.7kΩ(0.8W), 13kΩ(0.4W)
100 ~14,000Hz
Nhựa HIPS chống cháy,màu xám nhạt
Ø220 × 80.5(S)mm
880g
Loa gắn trần nổi TOA H-2 được thiết kế gắn nổi trên bề mặt trần,dễ dàng lắp đặt ,đấu nối dây loa nhanh chóng. Loa hình nón 10cm,mặt bằng nhựa ABS.
H-2
12W (4-16Ω/100V/70V line)
4 - 16Ω : 12W
100V line : 830Ω(12W), 1.7kΩ(6W), 3.3kΩ(3W)
70V line : 420Ω(12W),830Ω(6W), 1.7kΩ(3W), 3.3kΩ(1.5W)
88dB
100 ~20,000Hz
Nhựa ABS,màu trắng nhạt
Ø268 × 111(S)mm
2.1kg
Loa gắn trần TOA F-1522SC được thiết kế gọn,mặt lưới xoay dễ dàng lắp đặt ,cuộn phân tần số giúp việc phát âm thanh rõ ràng và cân bằng trong khu vực rộng. Loa hình nón 10cm,mặt bằng thép.
F-1522SC
6W (8-16Ω/100V/70V line)
Công suất liên tục
18W
8 - 16Ω : 6W
70V line : 830Ω(6W), 1.7kΩ(3W), 3.3kΩ(1.5W)
45 ~20,000Hz
Vách ngăn nhựa ABS chống cháy
Lưới phủ thép mạ trắng
Ø155 × 117(S)mm
1kg
Loa gắn trần TOA F-2322C được thiết kế gọn,mặt lưới xoay dễ dàng lắp đặt ,cuộn phân tần số giúp việc phát âm thanh rõ ràng và cân bằng trong khu vực rộng. Loa hình nón 12cm,mặt bằng thép .
F-2322C
30W (8-16Ω/100V/70V line)
120W
8 - 16Ω : 30W
100V line : 330Ω(30W), 1kΩ(10W), 3.3kΩ(3W)
70V line : 170Ω(30W), 330Ω(15W), 1kΩ(5W)
50 ~20,000Hz
Vỏ ngoài mạ thép
Ø230 × 200(S)mm
3.7kg
Loa gắn trần TOA F-2352SC được thiết kế gọn,mặt lưới xoay dễ dàng lắp đặt ,cuộn phân tần số giúp việc phát âm thanh rõ ràng và cân bằng trong khu vực rộng. Loa 2 kênh treble và bass 12cm,mặt bằng thép .
F-2352SC
89dB
Ø230 × 154(S)mm
1.5kg
Loa gắn trần TOA F-2352C được thiết kế gọn,mặt lưới xoay dễ dàng lắp đặt ,cuộn phân tần số giúp việc phát âm thanh rõ ràng và cân bằng trong khu vực rộng. Loa 2 kênh treble và bass 12cm,mặt bằng thép .
F-2352C
Ø230 × 229(S)mm
Loa hộp gắn tường TOA BS-633A được thiết kế gọn,mặt loa nghiêng dễ dàng lắp đặt ,giúp việc phát âm thanh rõ ràng trong khu vực rộng. vỏ loa bằng nhựa ABS .
BS-633A
6W (100V/70V line)
100V line : 1.7KΩ(6W), 3.3KΩ(3W), 10KΩ(1W)
70V line : 1.7KΩ(6W), 3.3KΩ(3W), 10KΩ(1W)
91dB
120 ~15,000Hz
Vỏ loa nhựa ABS màu trắng nhạt
173(R) x195(C) x 101(S)mm
780g
Loa gắn trần TOA F-2852C được thiết kế gọn,mặt lưới xoay dễ dàng lắp đặt ,cuộn phân tần số giúp việc phát âm thanh rõ ràng và cân bằng trong khu vực rộng. Loa hình nón 16cm,mặt bằng thép .
F-2852C
60W (8-16Ω/100V/70V line)
180W
8 - 16Ω : 60W
100V line : 170Ω(60W), 330Ω(30W), 670Ω(15W)
70V line : 83Ω(60W), 170Ω(30W), 330Ω(15W)
Ø280 × 227(S)mm
5.1kg
Loa hộp gắn tường TOA BS-678 được thiết kế gọn dễ dàng lắp đặt ,có thể lắp đặt theo chiều dọc hoặc ngang. vỏ loa bằng gỗ ép .
BS-678/BS-678B
6W (100V line)
100V line : 1.7KΩ(6W), 3.3KΩ(3W), 6.7KΩ(1.5W), 13KΩ(0.8W)
94dB
Vỏ loa nhựa HIPS – gỗ ép
Màu trắng (BS-678) hoặc đen (BS-678B)
250(R) x190(C) x 110(S)mm
1.7Kg
Loa hộp gắn tường TOA BS-633AT được thiết kế gọn,mặt loa nghiêng dễ dàng lắp đặt ,giúp việc phát âm thanh rõ ràng trong khu vực rộng,được trang bị chiết áp điều chỉnh âm lượng. vỏ loa bằng nhựa ABS .
BS-633AT
100V line : 1.7KΩ(6W), 3.3KΩ(3W)
70V line : 1.7KΩ(6W), 3.3KΩ(3W)
Chiết áp điều chỉnh
OFF / -13dB / -7dB / 0dB
Loa hộp gắn tường TOA BS-1034 được thiết kế sử dụng lý tưởng cho việc thông báo và phát nhạc nền BGM, dễ dàng lắp đặt theo chiều dọc hoặc ngang. vỏ loa bằng nhựa HIPS .
BS-1034/BS-1034S
10W (100V/70V line)
100V line : 1KΩ(10W), 2KΩ(5W), 3.3KΩ(3W), 10KΩ(1W)
70V line : 1.7KΩ(3W), 3.3KΩ(1.5W)
120 ~20,000Hz
Vỏ loa nhựa HIPS màu trắng(BS-1034)màu bạc (BS1034S)
Lưới thép mạ màu trắng(BS-1034)màu bạc (BS1034S)
210(R) x 330(C) x 80(S)mm
1.4Kg
Loa hộp gắn tường TOA BS-634 được thiết kế sử dụng lý tưởng cho việc thông báo và phát nhạc nền BGM, dễ dàng lắp đặt theo chiều dọc hoặc ngang. vỏ loa bằng nhựa HIPS .
BS-634
120 ~18,000Hz
Vỏ loa nhựa HIPS màu trắng nhạt
Lưới thép mạ màu trắng nhạt
1.3Kg
Loa hộp gắn tường TOA BS-1030 được thiết kế hiện đại,có thể treo trực tiếp lên tường hoặc trần nhờ giá đỡ đi kèm,thay đổi trở kháng dễ dàng từ mức cao xuống mức thấp,được chế tạo chống các tác động của thời tiết(tiêu chuẩn chống bụi,nước IP-X4. loa 2 kênh treble và bass 12cm .
BS-1030W/BS-1030B
30W (100V/70V line/8Ω)
8Ω : 30W
100V line : 330Ω(30W), 500Ω(20W), 670Ω(15W), 1KΩ(10W)
70V line : 170Ω(30W), 250Ω(20W), 330Ω(15W), 500Ω(10W)
80 ~20,000Hz
Vỏ loa nhựa ABS màu trắng(BS-1030W)/ đen(BS-1030B)
Lưới thép phủ màu trắng (BS-1030W)/ đen(BS-1030B)
196(R) x 290(C) x 150(S)mm
2.5Kg
Loa hộp gắn tường TOA F-1000 được thiết kế hiện đại có độ phân tán rộng và hiệu quả,có thể treo trực tiếp lên tường hoặc trần nhờ giá đỡ đi kèm,có bộ phân tần số và mạch bảo vệ bên trong. loa 2 kênh có góc phân tán 90x90 và bass 10cm .
F-1000WT/F-1000BT
15W (100V/70V line)
100V line : 670Ω(15W), 2KΩ(5W), 3.3KΩ(3W), 10KΩ(1W)
70V line : 330Ω(15W), 670Ω(5W), 2KΩ(2.5W), 3.3KΩ(1.5W)
85 ~20,000Hz
Góc hướng tính
90 x 90
Vỏ loa nhựa HIPS màu trắng(F-1000WT)/ đen(F-1000BT)
Lưới thép phủ màu trắng (F-1000WT)/ đen(F-1000BT)
130(R) x 202(C) x 131(S)mm
2Kg
Loa hộp gắn tường TOA F-1300 được thiết kế hiện đại có độ phân tán rộng và hiệu quả,có thể treo trực tiếp lên tường hoặc trần nhờ giá đỡ đi kèm,có bộ phân tần số và mạch bảo vệ bên trong. loa 2 kênh có góc phân tán 110x100 và bass 13cm .
F-1300WT/F-1300BT
30W (100V/70V line)
100V line : 330Ω(30W), 1KΩ(10W), 3.3KΩ(3W), 10KΩ(1W)
70V line : 170Ω(30W), 330Ω(10W), 1KΩ(5W), 3.3KΩ(1.5W)
110 x 100
Vỏ loa nhựa HIPS màu trắng(F-1300WT)/ đen(F-1300BT)
Lưới thép phủ màu trắng (F-1300WT)/ đen(F-1300BT)
162(R) x 250(C) x 161(S)mm
3.6Kg
Loa hộp gắn tường TOA F-2000 được thiết kế hiện đại có độ phân tán rộng và hiệu quả,có thể treo trực tiếp lên tường hoặc trần nhờ giá đỡ đi kèm,có bộ phân tần số và mạch bảo vệ bên trong. loa 2 kênh có góc phân tán 110x100 và bass 20cm .
F-2000WT/F-2000BT
60W (100V/70V line)
100V line : 170Ω(60W), 330Ω(30W), 670Ω(15W), 3.3KΩ(3W)
70V line : 83Ω(60W), 170Ω(30W), 330Ω(15W), 3.3KΩ(1.5W)
92dB
65 ~20,000Hz
Vỏ loa nhựa HIPS màu trắng(F-2000WT)/ đen(F-2000BT)
Lưới thép phủ màu trắng (F-2000WT)/ đen(F-2000BT)
244(R) x 323(C) x 235(S)mm
7.4Kg
Loa hộp gắn tường TOA BS -1110W được thiết kế hiện đại có độ phân tán rộng và hiệu quả,có thể treo trực tiếp lên tường hoặc trần nhờ giá đỡ đi kèm,loa hình nón 12cm x 2.
BS-1110W
10W (100V/70V line/4Ω)
4 Ω : 10W
100V line : 1KΩ(10W), 2KΩ(5W)
70V line : 500Ω(10W), 1KΩ(5W)
150 ~14,000Hz
Vỏ loa nhựa gỗ ép màu trắng
Lưới nhựa ABS màu trắng
180(R) x 360(C) x 100(S)mm
2.9Kg
Loa hộp gắn tường TOA BS -1120W được thiết kế hiện đại có độ phân tán rộng và hiệu quả,có thể treo trực tiếp lên tường hoặc trần nhờ giá đỡ đi kèm,loa 2 kênh treble và bass hình nón 12cm x 4.
BS-1120W
20W (100V/70V line/8Ω)
8 Ω : 20W
100V line : 500Ω(20W), 1KΩ(10W)
70V line : 250Ω(20W), 500Ω(10W)
95dB
180(R) x 720(C) x 100(S)mm
5.1Kg
Loa cột gắn tường TOA TZ -105 được thiết kế hiện đại truyền âm thanh theo chiều dọc của loa,độ rộng phủ âm theo chiều ngang của trục loa,có thể treo trực tiếp lên tường hoặc trần nhờ giá đỡ đi kèm,toàn thân loa được làm bằng kim loại chịu nước(tiêu chuẩn IP-X3)loa hình nón 12cm x 2.
TZ-105
10W (100V line)
150 ~10,000Hz
Vỏ loa nhôm cứng màu xám bạc
Lưới nhôm có lỗ màu đen
167(R) x 335(C) x 141(S)mm
3.4Kg
Loa cột gắn tường TOA TZ -205 được thiết kế hiện đại truyền âm thanh theo chiều dọc của loa,độ rộng phủ âm theo chiều ngang của trục loa,có thể treo trực tiếp lên tường hoặc trần nhờ giá đỡ đi kèm,toàn thân loa được làm bằng kim loại chịu nước(tiêu chuẩn IP-X3)loa hình nón 12cm x 4.
TZ-205
20W (100V line)
100V line : 500Ω(10W), 1KΩ(5W)
93dB
167(R) x 580(C) x 141(S)mm